Thực đơn
Chad_Trujillo Danh sách khám phá(15874) 1996 TL66[5][6][7] | 9 tháng 10 năm 1996 |
(15875) 1996 TP66[5][6] | 11 tháng 10 năm 1996 |
(15883) 1997 CR29[6][7] | 3 tháng 2 năm 1997 |
(19308) 1996 TO66[5][6] | 12 tháng 10 năm 1996 |
(20161) 1996 TR66[5][6][7] | 8 tháng 10 năm 1996 |
(24952) 1997 QJ4[4][5][6] | 28 tháng 8 năm 1997 |
(24978) 1998 HJ151[5][6][9] | 28 tháng 4 năm 1998 |
(26375) 1999 DE9 [5] | 20 tháng 2 năm 1999 |
(33001) 1997 CU29[5][6][7] | 6 tháng 2 năm 1997 |
50000 Quaoar [1] | 4 tháng 6 năm 2002 |
(59358) 1999 CL158[5][6] | 11 tháng 2 năm 1999 |
(60608) 2000 EE173 [3][5] | 3 tháng 3 năm 2000 |
65489 Ceto[1] | 22 tháng 3 năm 2003 |
66652 Borasisi[5][6] | 8 tháng 9 năm 1999 |
79360 Sila–Nunam [5][6][7] | 3 tháng 2 năm 1997 |
(79969) 1999 CP133[5][6] | 11 tháng 2 năm 1999 |
(79978) 1999 CC158[5][6][8] | 15 tháng 2 năm 1999 |
(79983) 1999 DF9[5][6] | 20 tháng 2 năm 1999 |
(84719) 2002 VR128 [1] | 3 tháng 11 năm 2002 |
90377 Sedna [1][2] | 14 tháng 11 năm 2003 |
90482 Orcus [1][2] | 17 tháng 2 năm 2004 |
(91554) 1999 RZ215[5][6] | 8 tháng 9 năm 1999 |
(118228) 1996 TQ66 [5][6][7] | 8 tháng 10 năm 1996 |
(119951) 2002 KX14 [1] | 17 tháng 5 năm 2002 |
(120178) 2003 OP32 [1][2] | 26 tháng 6 năm 2003 |
(120348) 2004 TY364 [1][2] | 3 tháng 10 năm 2004 |
(126154) 2001 YH140 [1] | 18 tháng 12 năm 2001 |
(126155) 2001 YJ140 [1] | 20 tháng 12 năm 2001 |
(129746) 1999 CE119[5][6] | 10 tháng 2 năm 1999 |
(134568) 1999 RH215[5][6] | 7 tháng 9 năm 1999 |
136199 Eris [1][2] | 8 tháng 1 năm 2005 |
136472 Makemake [1][2] | 31 tháng 3 năm 2005 |
(137294) 1999 RE215[5][6] | 7 tháng 9 năm 1999 |
(137295) 1999 RB216[5][6] | 8 tháng 9 năm 1999 |
(148112) 1999 RA216[5][6] | 8 tháng 9 năm 1999 |
(168700) 2000 GE147 [6][7] | 2 tháng 4 năm 2000 |
(175113) 2004 PF115 [1][2] | 7 tháng 8 năm 2004 |
(181867) 1999 CV118[5][6] | 10 tháng 2 năm 1999 |
(181868) 1999 CG119[5][6] | 11 tháng 2 năm 1999 |
(181871) 1999 CO153[5][6] | 12 tháng 2 năm 1999 |
(181902) 1999 RD215[5][6] | 6 tháng 9 năm 1999 |
(208996) 2003 AZ84 [1] | 13 tháng 1 năm 2003 |
(250112) 2002 KY14 [1] | 19 tháng 5 năm 2002 |
(307251) 2002 KW14 [1] | 15 tháng 5 năm 2002 |
(307261) 2002 MS4 [1] | 19 tháng 6 năm 2002 |
341520 Mors–Somnus [8] | 14 tháng 10 năm 2007 |
(385201) 1999 RN215 [5][6] | 7 tháng 9 năm 1999 |
385571 Otrera [8] | 16 tháng 10 năm 2004 |
(385695) 2005 TO74 [8] | 8 tháng 10 năm 2005 |
(415720) 1999 RU215 [5][6] | 7 tháng 9 năm 1999 |
(469306) 1999 CD158 [5][6] | 10 tháng 2 năm 1999 |
(471143) 2010 EK139 [8][11][12] | 13 tháng 3 năm 2010 |
(471165) 2010 HE79 [8][10][11] | 21 tháng 4 năm 2010 |
(471921) 2013 FC28) [8] | 17 tháng 3 năm 2013 |
1 với Michael E. Brown2 với David L. Rabinowitz3 với N. Wyn Evans4 với K. Berney5 với Jane Lưu6 với D. C. Jewitt7 với J. Chen8 với S. S. Sheppard9 với D. J. Tholen10 với R. Poleski11 với A. Udalsky12 với M. Kubiak |
Trujillo được Trung tâm Tiểu hành tinh công nhận là đã phát hiện được hơn 50 tiểu hành tinh đã được đánh số từ năm 1996 đến năm 2007 bao gồm nhiều vật thể ngoài Sao Hải Vương (TNO) và các vật thể nằm trong vành đai Kuiper (xem bảng).[5] Một vật thể TNO, Eris, được ông, nhóm của ông, NASA, và nhiều người khác xem là hành tinh thứ 10,[4] nhưng Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) chỉ định nó là một hành tinh lùn và có vị thế plutoid.
Các plutoid đã biết là:
Thực đơn
Chad_Trujillo Danh sách khám pháLiên quan
Chad Chadwick Boseman Chad Hurley Chad Gable Chad Michael Murray Chad Allen (diễn viên) Chad Trujillo Chad Hunt Chad Coleman Chadlia Saïda FarhatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chad_Trujillo http://www.chadtrujillo.com http://link.springer.com/referenceworkentry/10.100... http://adsabs.harvard.edu/abs/2007Sci...316.1585B http://adsabs.harvard.edu/cgi-bin/bib_query?bibcod... http://www.uhf.hawaii.edu/uhalumni/Nupepa/August20... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17569855 http://www.minorplanetcenter.net/db_search/show_ob... http://www.minorplanetcenter.net/db_search/show_ob... http://www.minorplanetcenter.net/db_search/show_ob... http://www.minorplanetcenter.net/iau/lists/MPDiscs...